Bởi vậy trong cuộc sống hằng ngày bạn cần chú ý đến 3 điều sau để giữ cho hôn nhân luôn tốt đẹp. 1. Bạn có tiếp thu những lời mà bạn đời bạn nói hay không? Nhiều khi, lý do lớn nhất khiến các cặp đôi cãi vã là họ luôn cảm thấy đối phương không quan tâm đến
Chương 274: Chấn Hoàng tính toán nhỏ nhặt, Hạ gia Nguyễn Nhân Vương (8.3k) Nhao nhao hỗn loạn, các loại mâu thuẫn đều tại ánh mặt trời chiếu không đến như chỗ ấp ủ rượu. gần nhất một mực không có phân phó mới Số Năm làm cái gì, chỉ là nhường mới Số Năm duy
Nhỏ nhen là gì: Tính từ tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử lòng dạ nhỏ nhen \"Tha ra thì cũng may đời, Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen.\" (TKiều) Đồng nghĩa :
Tính từ nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý chú ý từng chi tiết nhỏ nhặt chuyện nhỏ nhặt Đồng nghĩa : lặt Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh The Supermarket
Nhỏ nhặt là gì: Menu Chi tiết nhỏ nhặt menus détails Công việc nhỏ nhặt menues occupations Mesquin Đầu óc nhỏ nhặt esprit mesquin
. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tính toán nhỏ nhặt tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tính toán nhỏ nhặt trong tiếng Trung và cách phát âm tính toán nhỏ nhặt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tính toán nhỏ nhặt tiếng Trung nghĩa là gì. 小算盘; 小算盘儿 《比喻为个人或局部利益的打算。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ tính toán nhỏ nhặt hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung hiểu đời tiếng Trung là gì? vĩ độ nam tiếng Trung là gì? hơn hẳn tiếng Trung là gì? đốm mồi tiếng Trung là gì? đà điểu châu úc tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tính toán nhỏ nhặt trong tiếng Trung 小算盘; 小算盘儿 《比喻为个人或局部利益的打算。》 Đây là cách dùng tính toán nhỏ nhặt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tính toán nhỏ nhặt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Ý nghĩa của từ nhỏ nhặt là gì nhỏ nhặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhỏ nhặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỏ nhặt mình 1 15 4 t. 1. Bé và vụn vặt Công việc nhỏ nhặt. 2. Hẹp hòi trong cách đối xử, nhìn nhận Tính khí nhỏ nhặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỏ nhặt". Nhữ [..] 2 7 5 nhỏ nhặtnhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý chú ý từng chi tiết nhỏ nhặt chuyện nhỏ nhặt Đồng nghĩa lặt vặt 3 3 1 nhỏ nhặtChỉ sự ích kỷ của 1 ai đó là một tính cách của con ngườiẨn danh - Ngày 14 tháng 10 năm 2016 4 7 8 nhỏ nhặt Bé và vụn vặt. ''Công việc '''nhỏ nhặt'''.'' Hẹp hòi trong cách đối xử, nhìn nhận. ''Tính khí '''nhỏ nhặt'''.'' 5 5 7 nhỏ nhặtt. 1. Bé và vụn vặt Công việc nhỏ nhặt. 2. Hẹp hòi trong cách đối xử, nhìn nhận Tính khí nhỏ nhặt. là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa
tính từ. mean, trifling, trivial, unimportant, unessential, immaterial Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhỏ nhặt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhỏ nhặt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhỏ nhặt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Những thứ nhỏ nhặt mà không hề nhỏ nhặt. 2. Những Chuyện Nhỏ Nhặt Tầm Thường 3. Bỏ qua mọi thứ nhỏ nhặt. 4. Những Chuyện Nhỏ Nhặt và Tầm Thường 5. Đó là một thứ thật nhỏ nhặt. 6. Nhưng đó chỉ là điều nhỏ nhặt. 7. Ba Việc Nhỏ Nhặt và Tầm Thường 8. Đừng bỏ một chi tiết nhỏ nhặt nhất. 9. Bất kể điều gì, dù nhỏ nhặt nhất. 10. Đây không phải là một vấn đề nhỏ nhặt. 11. Nhưng những điều nhỏ nhặt lại quan trọng đấy. 12. Có rất nhiều những việc nhỏ nhặt không tên. 13. Rồi một điều nhỏ nhặt nhưng kỳ diệu xảy đến. 14. Bạn làm lớn bầu cử về những điều nhỏ nhặt . 15. Sẽ cần có những điều nhỏ nhặt và giản dị. 16. Em không ngại phải cãi nhau vì mấy thứ nhỏ nhặt. 17. Để lại cho tôi một mình bạn nhỏ nhặt kẻ trộm! 18. Bạn có sẵn lòng thừa nhận những lỗi nhỏ nhặt không? 19. Nhiều khi chỉ là sự hiểu lầm nhỏ nhặt dễ sửa chữa. 20. Nhờ vậy họ không thấy tội lỗi và những thứ nhỏ nhặt. 21. Nó thực sự tuyệt vời khi có nhiều điều nhỏ nhặt, huh? 22. Người đó có đáng tin cậy trong những vấn đề nhỏ nhặt không? 23. Một người khác nữa có vài tiền án, phần lớn là nhỏ nhặt. 24. Hãy nhớ rằng những điều nhỏ nhặt dẫn đến những điều lớn lao. 25. Trước hết, con nhớ những điều nhỏ nhặt mẹ thường làm cho con. 26. So vào đó, chuyện giữa tôi và chị kia còn nhỏ nhặt hơn. 27. Một ví dụ rất nhỏ nhặt về những việc họ có thể làm. 28. Bạn không cần nổi cơn tam bành chỉ vì một chuyện nhỏ nhặt. 29. Các em có thể làm ba việc nhỏ nhặt và tầm thường này không? 30. Chúng tôi muốn giúp đỡ, ngay cả nếu đó là những việc nhỏ nhặt. 31. Tôi rất tiếc, Che, nhưng mấy trò nhỏ nhặt này chẳng hiệu quả đâu. 32. Sẵn sàng làm những việc nhỏ nhặt cho người khác.—Mat 2025-27 33. Trong những ngày sau này, không có quyết định nào là nhỏ nhặt cả. 34. Một số người nghĩ rằng điều này cũng bao gồm những lỗi nhỏ nhặt. 35. Tôi không muốn phung phí tài năng của mình vô những thứ nhỏ nhặt. 36. Đó là điều 101 nhỏ nhặt trong tâm lý học, anh nghĩ thế không? 37. Họ nói hòa hợp với nhau ngay cả về những chi tiết nhỏ nhặt. 38. Các cử chỉ cùng hành vi nhỏ nhặt và tầm thường hàng ngày sẽ 39. Tôi xin chấp nhận rằng đây là những ví dụ quảng cáo nhỏ nhặt. 40. Sự giao tiếp với Cha Thiên Thượng không phải là một vấn đề nhỏ nhặt. 41. Tôi là một cô gái ngu ngốc hay để ý đến những điều nhỏ nhặt. 42. Chỉ có điều ảnh quá vô lý, quá bực tức vì những chuyện nhỏ nhặt. 43. Những cây sáo hay sự phân phối sáo dường như là một trường hợp nhỏ nhặt. 44. Vài thứ nhỏ nhặt mà anh quên không làm ấy mà, anh sẽ quay lại thôi. 45. Tôi hiểu rằng trò phát sáng tối qua, Chỉ là một biến cố nhỏ nhặt thôi. 46. Các anh đang nói đến những chi tiết nhỏ nhặt mà quên đi điều quan trọng 47. Những điều nhỏ nhặt trong cuộc sống không còn làm tôi khó chịu hay phiền não. 48. Tôi không muốn chúng ta tranh cãi, nhất là chuyện nhỏ nhặt về một chai rượu. 49. Khi nói “Chớ có thề”, Gia-cơ muốn cảnh báo việc thề những chuyện nhỏ nhặt. 50. Những điều lớn lao có thành được là nhờ vào những điều nhỏ nhặt tầm thường.
Động từ cầm vật bị đánh rơi lên ra sân nhặt bóng nhặt được của rơi, trả người đánh mất Đồng nghĩa lượm cầm cái đã được chọn lựa lên và để riêng ra nhặt rau nhặt cỏ ngoài vườn nhặt thóc lẫn trong gạo Tính từ giữa các phần cách đều nhau và nối tiếp nhau có khoảng cách ngắn hơn nhiều so với mức bình thường mía nhặt đốt khâu nhặt mũi nhặt che mưa, thưa che nắng tng Đồng nghĩa dày, mau Trái nghĩa thưa có nhịp độ âm thanh dày và dồn dập tiếng đàn lúc nhặt lúc khoan Trái nghĩa khoan tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nhỏ nhặt tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhỏ nhặt trong tiếng Trung và cách phát âm nhỏ nhặt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhỏ nhặt tiếng Trung nghĩa là gì. nhỏ nhặt phát âm có thể chưa chuẩn 断片 《片段。》九牛一毛 《比喻极大的数量中微不足道的数量。》零星 《零碎的; 少量的不用做谓语。》片断 《零碎; 不完整。》瑣细; 小气 《琐碎。》微细 《非常细小。》细 《细微; 细小。》细微; 藐小 《 细小; 微小。》过节儿 《细节; 琐事。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhỏ nhặt hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung lời tiên tri tiếng Trung là gì? Sơn Tây tiếng Trung là gì? phạm vi an toàn tiếng Trung là gì? bản thảo tiếng Trung là gì? canh cánh bên lòng nỗi đau của dân tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhỏ nhặt trong tiếng Trung 断片 《片段。》九牛一毛 《比喻极大的数量中微不足道的数量。》零星 《零碎的; 少量的不用做谓语。》片断 《零碎; 不完整。》瑣细; 小气 《琐碎。》微细 《非常细小。》细 《细微; 细小。》细微; 藐小 《 细小; 微小。》过节儿 《细节; 琐事。》 Đây là cách dùng nhỏ nhặt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhỏ nhặt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
nhỏ nhặt là gì